51 |
|
01/01/2024 |
Thủ tục đăng ký khai sinh, kết hợp nhận cha, mẹ, con |
|
52 |
|
01/01/2024 |
Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
|
53 |
|
01/01/2024 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm |
|
54 |
|
01/01/2024 |
Công nhận hộ nghèo, họ cận nghèo thường xuyên hằng năm |
|
55 |
|
01/01/2024 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm |
|
56 |
|
01/01/2024 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
|
57 |
|
01/01/2024 |
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
|
58 |
|
01/01/2024 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
|
59 |
|
01/01/2024 |
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
60 |
|
01/01/2024 |
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
61 |
|
01/01/2024 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
62 |
|
01/01/2024 |
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
|
63 |
|
01/01/2024 |
Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
|
64 |
|
01/01/2024 |
Thông báo thành lập tổ hợp tác |
|
65 |
|
01/01/2024 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
|
66 |
|
01/01/2024 |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
|
67 |
|
01/01/2024 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
|
68 |
|
01/01/2024 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
|
69 |
|
01/01/2024 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
|
70 |
|
01/01/2024 |
Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
|
71 |
|
01/01/2024 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|
72 |
|
01/01/2024 |
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
73 |
|
01/01/2024 |
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
|
74 |
|
01/01/2024 |
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc háo học |
|
75 |
|
01/01/2024 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
76 |
|
01/01/2024 |
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng |
|
77 |
|
01/01/2024 |
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
|
78 |
|
01/01/2024 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
|
79 |
|
01/01/2024 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
|
80 |
|
01/01/2024 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
|
81 |
|
01/01/2024 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp từ trần |
|
82 |
|
01/01/2024 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoăc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng" |
|
83 |
|
01/01/2024 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
|
84 |
|
01/01/2024 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
85 |
|
01/01/2024 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam pu chia |
|
86 |
|
01/01/2024 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
|
87 |
|
01/01/2024 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
|
88 |
|
01/01/2024 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
|
89 |
|
01/01/2024 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
|
90 |
|
01/01/2024 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
|
91 |
|
01/01/2024 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
92 |
|
01/01/2024 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
93 |
|
01/01/2024 |
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
|
94 |
|
01/01/2024 |
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
|
95 |
|
01/01/2024 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
|
96 |
|
01/01/2024 |
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
|
97 |
|
01/01/2024 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng" |
|
98 |
|
01/01/2024 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
|
99 |
|
01/01/2024 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
100 |
|
01/01/2024 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyện gia sang giúp Lào, Campuchia |
|