101 |
|
01/01/2024 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
|
102 |
|
01/01/2024 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
|
103 |
|
01/01/2024 |
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
|
104 |
|
01/01/2024 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
|
105 |
|
01/01/2024 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
|
106 |
|
01/01/2024 |
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
107 |
|
01/01/2024 |
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
108 |
|
01/01/2024 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
|
109 |
|
01/01/2024 |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
|
110 |
|
01/01/2024 |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
|
111 |
|
01/01/2024 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
|
112 |
|
01/01/2024 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
|
113 |
|
01/01/2024 |
Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã |
|
114 |
|
01/01/2024 |
Thủ tục xét tặng danh hiệu lao động tiên tiến |
|
115 |
|
01/01/2024 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
|
116 |
|
01/01/2024 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
|
117 |
|
01/01/2024 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
118 |
|
01/01/2024 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
119 |
|
01/01/2024 |
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã |
|
120 |
|
01/01/2024 |
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
|
121 |
|
01/01/2024 |
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
|
122 |
|
01/01/2024 |
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ |
|
123 |
|
01/01/2024 |
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
|
124 |
|
01/01/2024 |
Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nm làm con nuôi |
|
125 |
|
01/01/2024 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
|
126 |
|
01/01/2024 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
|
127 |
|
01/01/2024 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống pháp |
|
128 |
|
01/01/2024 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
|
129 |
|
01/01/2024 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
130 |
|
01/01/2024 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
131 |
|
01/01/2024 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
|
132 |
|
01/01/2024 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
|
133 |
|
01/01/2024 |
Thủ tục tặng danh hiệu lao động tiên tiến (Cấp xã) |
|
134 |
|
01/01/2024 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND xã cho hộ gia đình (Cấp xã) |
|
135 |
|
01/01/2024 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã) |
|
136 |
|
01/01/2024 |
Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã) |
|
137 |
|
01/01/2024 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND xã theo công trạng (Cấp xã) |
|
138 |
|
01/01/2024 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
139 |
|
01/01/2024 |
Đăng ký lại khai tử |
|
140 |
|
01/01/2024 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
|
141 |
|
01/01/2024 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
142 |
|
01/01/2024 |
Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
|
143 |
|
01/01/2024 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
144 |
|
01/01/2024 |
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
|
145 |
|
01/01/2024 |
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
146 |
|
01/01/2024 |
Thủ tục đăng ký giám hộ |
|
147 |
|
01/01/2024 |
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
|
148 |
|
01/01/2024 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
|
149 |
|
01/01/2024 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
|
150 |
|
01/01/2024 |
Thủ tục đăng ký cha, mẹ, con |
|